Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật 2024 [103+ Câu Hay Nhất]

Symbols.vn ❣️ chia sẽ 103+ Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật 2024 ❣️ mừng xuân Giáp Thìn 2024 Hay và Ý Nghĩa Nhất dành tặng bạn bè, đối tác, gia đình Nhật.

Chúc Mừng Năm Mới Trong Tiếng Nhật

Từ chúc mừng năm mới trong tiếng nhật 明けましておめでとうございます。 đọc là Akemashite omedetou gozaimasu nghĩa Chúc mừng năm mới. Đây là câu chúc mừng năm mới được người Nhật dùng nhiều nhất khi chúc nhau.

Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật
Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật

Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật

Mỗi năm tết ( Tiếng Nhật là お正月-Oshougatsu hay 新年 – Shinnen) đến ( tết Tây và tết ta) mọi người đều giành tặng cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất về sức khoẻ, may mắn, hạnh phúc, tiền tài – danh vọng.

Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Việt thì mọi người ai cũng biết rồi. Còn những câu chúc tết bằng tiếng Nhật thì sao nhỉ?

Những bạn nào đang học tiếng Nhật hoặc đang ở Nhật Bản thì nên biết những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để dùng mỗi khi tết đến.

@ Chúc mừng năm mới : 明けましておめでとうございます(Akemashite omedetou gozaimasu) -> Đây là câu được dùng nhiều nhất khi mọi người gặp nhau lần đầu tiên trong năm mới để bắt đầu câu chuyện. Câu này cũng có thể thay bằng câu: 新年おめでとうございます. Với ý nghĩa tương tự như trên.

@ Chúc một năm tốt lành:  よいお年を (Yoi otoshi o) – Câu này thường dùng vào những ngày cuối năm khi chào tạm biệt để chúc mọi người sẽ có một năm mới tốt lành.

@ Chúc năm mới mọi việc xuôn sẻ:  新しい年が順調でありますように ( Atarashi i toshi ga junchoude arimasuyou ni)

@ Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc: 金運に恵まれますように (Kinun ni megumaremasu youni)

@ Chúc làm ăn phát đạt: 財源が広がりますように ( Zaigen ga hirogarimasu youni)

@ Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc: 幸運がもたらしますように (Kouun ga motarashimasu youni)

@ Chúc mọi sự ( Vạn sự) đều thuận lợi万事順調にいきますように (Manji junchou ni ikimasu youni)

Chia sẽ thêm bạn 🌼 Câu Chúc Tết Nguyên Đán Bằng Tiếng Anh Hay 🌼

Tin Nhắn Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật

Tuyển tập những tin nhắn chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay.

1) Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới

Cũng có ý nghĩa tương tự như câu trên (1). Là câu
2) Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます.
Bạn cũng có thể dùng câu này thay cho câu trên nhé!

3) Yoi otoshi o
よいお年を
Chúc một năm tốt lành (Câu này dùng chúc trước tết, chưa đến tết)

4) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới

5) Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Mong mọi người nhiều sức khỏe

6) Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni
新しい年が順調でありますように
Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ

7) Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều

8) Subete ga junchou ni ikimasu youni
すべてが順調にいきますように
Chúc mọi sự đều thuận lợi

Chúc tết ấn tượng với những câu 🆘 Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Hoa 🆘 Ý Nghĩa

Những Câu Chúc Mừng Khách Hàng, Đối Tác, Đồng Nghiệp Tiếng Nhật

Những Câu Chúc Mừng Khách Hàng, Đối Tác, Đồng Nghiệp Tiếng Nhật Ý Nghĩa.

皆様のご健康をお祈り申し上げます。

(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.)

Mong mọi người thật nhiều sức khỏe

 恭賀新年

(Kyouga Shinnen)

Một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc

 謹んで新年のお喜びを申し上げます。

(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.)

Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới

 新しい年が順調でありますように

(Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni)

Chúc năm mới cùng mọi việc suôn sẻ

 皆様のご健康をお祈り申し上げます。

(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.)

Chúc năm mới sức khỏe dồi dào

 すべてが順調にいきますように

(Subete ga junchou ni ikimasu youni )

Chúc mọi thứ thuận lợi

 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。

(Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.)

Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong năm qua

 金運に恵まれますように

(Kinun ni megumaremasu youni)

Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc

 財源が広がりますように

(Zaigen ga hirogarimasu youni)

Chúc làm ăn phát đạt

 ますます裕福になりますように

(Masumasu yuufukuni narimasu youni)

Chúc ngày càng trở nên giàu có

 幸運がもたらしますように

(Kouun ga motarashimasu youni)

Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc

あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい!

Akemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai Chúc Mừng Năm Mới! Năm tới cũng sẽ nhờ bạn giúp đỡ nhiều! Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt đẹp!

Tạo ấn tượng với cấp trên bằng🎃 Lời Chúc Tết Sếp, Công Ty Hay 🎃

Lời Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Hay

Chia sẽ đến bạn những lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất.

  • Còn hơi sớm, nhưng tôi chúc bạn một năm mới vui vẻ. /Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai./ 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい.
  • Chúc công việc kinh doanh của bạn phát đạt 事業じぎょうがせいこうしますように (jigyou ga seikou shimasu youni)
  • 新しい年が順調でありますように(Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni) – Chúc năm mới cùng mọi việc suôn sẻ
  • 学業がうまく進みますように (gakugyou gaumaku susumimasu youni):Chúc công việc học hành tấn tới
  •  万事順調にいきますように ((Manji junchou ni ikimasu youni) Chúc vạn sự đều thuận lợi

Ngoài ra symbols.vn chia sẽ thêm lời chúc tết tiếng anh bạn tham khảo thêm:

Cách Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật

Năm mới đã cận kề hãy bỏ túi những câu chúc mừng năm mới cực hay và ý nghĩa này để gửi đến người thân và bạn bè của mình nhé!

Nhân dịp năm mới symbols.vn xin chúc tất cả mọi người có một năm mới tràn đầy sức khỏe, bình an và hạnh phúc, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.

Mỗi người có một câu chúc riêng dành cho những đối tượng riêng. Nếu bạn muốn có thêm nhiều câu nói chúc tết ý nghĩa khác hay nhờ dịch những câu yêu thương có cánh, hãy để lại địa chỉ email, chúng tôi sẽ gửi thông tin cho bạn! 

Và hãy chia sẻ lời chúc mà bạn thấy thích và dùng nhiều nhất với chúng tôi nhé!

Chúc các bạn một năm mới tốt lành! 良いお年を!

Ngoài những câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật bạn tham khảo thêm các ngôn ngữ khác dưới đây:

Viết một bình luận