Bảng Ký Hiệu Tiền Tệ Đầy Đủ Các Nước Trên Thế Giới Như Bảng Anh, Đô La, Euro, Nhân Dân Tệ, Việt Nam Đồng… ₫ $ € ¢ 💘 COPY & DÁN.
💰 50+ Icon Ký Hiệu Tiền Tệ Các Nước
💲 Bạn chọn các ký hiệu đơn vị tiền tệ trên thế giới cần dùng để copy bên dưới:
₫
¢
$
€
£
¥
₮
৲
৳
௹
฿
៛
₠
₡
₢
₣
₤
₥
₦
₧
₨
₩
₪
₫
₭
₯
₰
₱
₲
₳
₴
₵
¥
﷼
¤
ƒ
₿
Ł
Ð
🤑
👛
💸
💰
💴
💵
🧧
💲
🏦
🪙
💷
💶
🏧
💎
💱
💳
💹
Nhiều Mẫu Tại Đây: 80+ Icon Tiền Việt Nam, Emoji Tiền Đô, Tiền Bay
💱 BẢNG KÝ HIỆU TIỀN TỆ TRÊN THẾ GIỚI (Top phổ biến)
Dưới đây là tổng hợp ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới, kèm đơn vị tính, cách viết – cách dùng phổ biến để bạn tiện tra cứu và sử dụng trong học tập, kinh doanh, du lịch 🌍💰:
| Quốc gia | Tên tiền tệ | Ký hiệu | Mã ISO | Cách dùng thông dụng |
|---|---|---|---|---|
| 🇺🇸 Mỹ | Dollar Mỹ | $ | USD | $100 hoặc 100 USD |
| 🇪🇺 EU | Euro | € | EUR | €50 hoặc 50 EUR |
| 🇬🇧 Anh | Bảng Anh (Pound sterling) | £ | GBP | £20 hoặc 20 GBP |
| 🇯🇵 Nhật Bản | Yên Nhật | ¥ | JPY | ¥1000 hoặc 1000 JPY |
| 🇨🇳 Trung Quốc | Nhân dân tệ | ¥ hoặc 元 | CNY | ¥200 hoặc 200 CNY |
| 🇨🇦 Canada | Dollar Canada | C$ | CAD | C$50 hoặc 50 CAD |
| 🇦🇺 Úc | Dollar Úc | A$ | AUD | A$70 hoặc 70 AUD |
| 🇸🇬 Singapore | Dollar Singapore | S$ | SGD | S$100 hoặc 100 SGD |
| 🇰🇷 Hàn Quốc | Won | ₩ | KRW | ₩50000 hoặc 50000 KRW |
| 🇻🇳 Việt Nam | Đồng | ₫ | VND | 100.000₫ hoặc 100000 VND |
| 🇭🇰 Hong Kong | Dollar Hong Kong | HK$ | HKD | HK$200 hoặc 200 HKD |
| 🇹🇭 Thái Lan | Baht | ฿ | THB | ฿1000 hoặc 1000 THB |
| 🇮🇳 Ấn Độ | Rupee | ₹ | INR | ₹500 hoặc 500 INR |
| 🇨🇭 Thụy Sĩ | Franc Thụy Sĩ | CHF | CHF | 100 CHF |
| 🇷🇺 Nga | Rúp | ₽ | RUB | ₽1000 hoặc 1000 RUB |
| 🇲🇽 Mexico | Peso Mexico | $ | MXN | $500 hoặc 500 MXN (cẩn thận nhầm với USD) |
| 🇲🇾 Malaysia | Ringgit | RM | MYR | RM50 hoặc 50 MYR |
| 🇵🇭 Philippines | Peso | ₱ | PHP | ₱100 hoặc 100 PHP |
| 🇮🇩 Indonesia | Rupiah | Rp | IDR | Rp100.000 hoặc 100000 IDR |
CẬP NHẬT: Icon Cơm Áo Gạo Tiền
Ký hiệu bảng anh
| Ký hiệu bảng anh | Mã tiền tệ |
| £ | GBP |
TRỌN BỘ: 999+ Icon CUTE, Emoji Đẹp Cho Facebook, Zalo, TikTok
Ký hiệu euro
| Ký hiệu euro | Mã tiền tệ |
| € | EUR |
XEM MẪU: Copy Icon Lá Cờ Việt Nam
Ký hiệu nhân dân tệ
| Ký hiệu nhân dân tệ | Mã tiền tệ |
| ¥ hoặc 元 | CNY |
Ký hiệu đô la
| Ký hiệu đô la Mỹ USD | Mã tiền tệ |
| $ | USD |
CHIA SẼ: Những Câu Nói Hay Về Tiền
Ký hiệu đồng Việt Nam
| Ký hiệu vnd Việt Nam | Mã tiền tệ |
| ₫ | VNĐ |
XEM THÊM: 255+ Icon Lá Cờ Các Nước, Emoji Các Loại Cờ 🇻🇳🇫🇷🇰🇷
✍️ Cách dùng ký hiệu tiền tệ đúng chuẩn
- USD, EUR, GBP thường viết ký hiệu trước số tiền (ví dụ:
$10,€50,£5) - Với các loại khác, viết ký hiệu hoặc mã sau cũng được chấp nhận, như
500 VNDhoặc₫500 - Tránh nhầm ký hiệu giống nhau:
$có thể là USD, CAD, AUD, MXN — nên ghi rõ mã ISO đi kèm nếu cần

📚 Mẹo ghi nhớ
- ISO 3 chữ (ví dụ: USD, JPY) luôn được các hệ thống ngân hàng, tài chính dùng chính xác
- Khi viết trong nội dung SEO, tài chính, hợp đồng, nên dùng:
100 USDhoặc100 US Dollars
🇻🇳 CÁC MẪU ICON MỚI NHẤT:
- Kí Tự Đặc Biệt Truy Kích 2025 – Top Tên Ngầu Đẹp Nhất
- Kí Tự Đặc Biệt CF 2025 – 100+ Tên Đột Kích Đẹp Cực Ngầu
- 111+ Kí Tự Đặc Biệt Cái Nơ Dễ Thương, Ruy Băng FF, Nơ Nhỏ
- 50+ Kí Tự Y2K, Icon Nơ, Emoji, Kaomoji, Ngôi Sao, Trái Tim, Coquette
- 90+ Kí Tự Coquette Cute, Kaomoji Chữ H, Mặt Trăng FF, Y2k
- Tạo Font Chữ Instagram Online – Đổi 999+ Kiểu Ins IG ĐẸP







