100+ Kí Hiệu Toán Học, Icon Kí Tự Hình Học Đầy Đủ Nhất

Bảng Kí Hiệu Toán Học Với 100+ Các Ký Hiệu, Emoji Kí Tự Đặc Biệt Trong Toán Học Như Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Vô Cực, Căn, PI, dấu so sánh ∛ ∭ ± ⋗ ⋖ ∅…

100+ Kí Hiệu Toán Học

👉 Nhấp Vào Kí Hiệu, Các Icon Kí Tự Đặc Biệt Toán Để Copy

Dấu Căn, Xấp Xỉ, Pi, Tổng Sigma

π
Σ

Full bộ ╰┈➤ Kí Tự Rỗng, Ký Hiệu Pi

Dấu Cộng Trừ Nhân Chia

÷
±
×

Full bộ ╰┈➤ 30+ Kí Tự Dấu Cộng Trừ Nhân Chia, Icon Ký Hiệu Mới Nhất

Ký Hiệu TÍCH PHÂN & VI PHÂN

╰┈➤ Kí Tự Đặc Biệt Hình Vuông

Ký Hiệu LOGIC & ĐẠO HÀM

Full bộ ╰┈➤ Icon Số Thứ Tự

PHÉP TOÁN & KẾT HỢP

╰┈➤ Ký Tự Tam Giác

TẬP HỢP & THUỘC TÍNH

Full bộ ╰┈➤ Icon Copyright – Ký Hiệu Bản Quyền, Biểu Tượng C, P

GÓC & HÌNH HỌC

Tặng bạn bộ ╰┈➤ Kí Hiệu Góc Trong Toán Học

QUAN HỆ & ĐƯỜNG THẲNG

NHIỀU MẪU MỚI NHẤT 👉 Kí Tự Gạch Chéo

LOGIC HỌC

╰┈➤ Kí Tự Đặc Biệt Hình Tròn

SO SÁNH & QUAN HỆ

Full bộ╰┈➤ Ký Hiệu Kỹ Thuật

TOÁN TỔ HỢP

TẬP CON & BAO HÀM

Chia sẽ ╰┈➤ Kí Tự Đặc Biệt Lá Bài

KẾT NỐI, GIAO & HỢP

XEM THÊM ╰┈➤ Kí Tự Đặc Biệt Dấu Chấm Hỏi

NHÓM CHỈ SỐ TRÊN DƯỚI

TOÁN NÂNG CAO & BIỂU DIỄN

CẬP NHẬT 👉 20+ Ký Hiệu Xấp Xỉ, Copy Icon Dấu Xấp Xỉ Toán Học, Word, Excel

Copy Icon Ký Hiệu Xấp Xỉ
Copy Icon Ký Hiệu Xấp Xỉ

Ký hiệu dấu trong toán học

Bạn cần bảng ký hiệu toán học chuẩn Unicode để copy & paste nhanh cho báo cáo, slide, bài tập hay website? Bên dưới là tuyển tập 100+ ký hiệu phổ biến: số học, đại số, logic, tập hợp, hình học phẳng/khối, mũi tên, chữ Hy Lạp… kèm mẹo gõ trên máy tính/điện thoại, LaTeX, HTML entitymã Unicode.

Các dấu trong toán họcTên kí hiệu toán họcÝ nghĩa các dấu trong toán họcVí dụ ký hiệu toán học
=kí hiệu dấu bằngbình đẳng5 = 2 + 3
5 bằng 2 + 3
kí hiệu dấu thăngbất bình đẳng5 ≠ 4
5 không bằng 4
gần bằng nhauxấp xỉsin (0,01) ≈ 0,01,
xy nghĩa là x xấp xỉ bằng y
>kí hiệu dấu lớnlớn hơn5> 4
5 lớn hơn 4
<kí hiệu dấu béít hơn4 <5
4 nhỏ hơn 5
kí hiệu dấu lớn hơn hoặc bằnglớn hơn hoặc bằng5 ≥ 4,
xy có nghĩa là x lớn hơn hoặc bằng y
kí hiệu dấu nhỏ hơn hoặc bằngít hơn hoặc bằng4 ≤ 5,
x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y
()ký hiệu dấu ngoặc đơntính toán biểu thức bên trong2 × (3 + 5) = 16
[]ký hiệu dấu ngoặctính toán biểu thức bên trong[(1 + 2) × (1 + 5)] = 18
+ký hiệu dấu cộngthêm vào1 + 1 = 2
ký hiệu dấu trừtrừ ra2 – 1 = 1
±ký hiệu cộng – trừphép toán cộng và trừ3 ± 5 = 8 hoặc -2
±ký hiệu trừ – cộngphép toán trừ và phép cộng3 ∓ 5 = -2 hoặc 8
*ký hiệu dấu hoa thịphép nhân2 * 3 = 6
×ký hiệu dấu xphép nhân2 × 3 = 6
kí tự dấu chấmphép nhân2 ⋅ 3 = 6
÷dấu chiaphân chia6 ÷ 2 = 3
/dấu gạch chéophân chia6/2 = 3
dấu gạch ngangchia / phân số
a bkí hiệu dấu mũsố mũ2 3 = 8
a ^ bkí hiệu dấu mũsố mũ2 ^ 3 = 8
akí hiệu căn bậc haia ⋅a  = a√ 9 = ± 3
3 akí hiệu căn bậc 33 a ⋅ 3 √ a  ⋅ 3 √ a  = a3 √ 8 = 2
4 akí hiệu căn bậc 44 a ⋅ 4 √ a  ⋅ 4 √ a  ⋅ 4 √ a  = a4 √ 16 = ± 2
n akí hiệu căn bậc n với n = 3, n √ 8 = 2
%kí hiệu phần trăm1% = 1/10010% × 30 = 3
kí hiệu phần ngàn1 ‰ = 1/1000 = 0,1%10 ‰ × 30 = 0,3
ppmkí hiệu phần triệu1ppm = 1/100000010ppm × 30 = 0,0003
ppbkí hiệu phần tỷ1ppb = 1/100000000010ppb × 30 = 3 × 10 -7
pptkí hiệu mỗi nghìn tỷ1ppt = 10 -1210ppt × 30 = 3 × 10 -10

Các kí hiệu trong toán học

  • Kí hiệu cơ bản (số học, quan hệ, phép toán)
  • Tập hợp & logic
  • Kí hiệu hình học phẳng & khối (icon hình học)
  • Mũi tên & toán rời rạc
  • Chữ cái Hy Lạp (hoa/thường)
  • Tập số chuẩn ℕ ℤ ℚ ℝ ℂ
  • Kí hiệu giải tích & đại số tuyến tính
  • Cách gõ & chèn (Win/Mac/Điện thoại)
  • LaTeX nhanh (phổ biến)
  • HTML entity & Unicode

Kí hiệu cơ bản (copy nhanh)

+ − × ÷ = ≠ ≈ ≡ < ≤ > ≥ ± ∓ √ ∛ ∜ ∝ ∞ % ‰ ‱

Gợi ý dùng:
× (nhân), ÷ (chia), (xấp xỉ), (đồng nhất), ≤/≥ (không gõ <=/>= trong văn bản chuẩn), (tỷ lệ), (vô cực), (căn bậc hai), ± (cộng trừ).


Quan hệ & phép toán mở rộng

∈ ∉ ⊂ ⊃ ⊆ ⊇ ∪ ∩ \ ∅
⇒ ⇔ ↦ :≔ ≔ := ≅ ≜ ≑
  • ∈/∉: thuộc/không thuộc
  • ⊂/⊃: con/bao hàm (đúng), ⊆/⊇: con/bao hàm (không chặt)
  • ∪/∩: hợp/giao, \: hiệu, : rỗng
  • ⇒/⇔: suy ra/tương đương
  • : ánh xạ, := hoặc ≔/≙: định nghĩa
  • ≅/≑/≜: xấp xỉ/đồng dạng/định nghĩa

Tập hợp & logic (dùng nhiều trong chứng minh)

¬ ∧ ∨ ⊻ ⟹ ⟺ ⊨ ⊥ ⊤ ∀ ∃ ∄ ⟂ ⟂̸
  • ¬: phủ định, ∧/∨/⊻: và/hoặc/xor
  • ⟹/⟺: kéo theo/tương đương lôgic
  • : hệ quả mô hình, ⊥/⊤: sai/đúng
  • ∀/∃/∄: với mọi/tồn tại/không tồn tại
  • : vuông góc, ⟂̸: không vuông góc

Icon kí tự hình học (hình phẳng)

△ ▵ ▽ ▷ ◁ ◻ ◼ ◽ ◾ ● ○ ◉ ◆ ◇ ■ □ ▣ ★ ☆ ✦ ✧
∠ ⦛ ⦞ ⦟ ⌀ ⊙ ⊖ ⊕ ⊗
  • Tam giác: △ ▵ ▽ ▷ ◁ (tam giác/đầu mũi)
  • Hình vuông/ chữ nhật: ■ □ ◻ ◼ ▣
  • Hình tròn: ● ○ ◉ (đặc/rỗng/đích)
  • Hình thoi/kim cương: ◆ ◇
  • Ngôi sao/điểm nhấn: ★ ☆ ✦ ✧
  • Góc/đường tròn: (góc), (đường kính), (đường tròn), ⊕/⊖/⊗ (toán tử tròn)

Kí hiệu hình học thuần túy

∥ ∦ ⟂ ∠ ∡ ⟀ ⟁ ⟂ ⟂̸ ≅ ≈ ≡ ≜
  • ∥/∦: song song/không song song
  • ∠/∡: góc/góc định hướng
  • : đồng dạng, : trùng nhau (định danh)

Hình khối 3D (khối & lưới)

◼︎⬛ ⬜ ◻︎ ▭ ▯ ▦ ▩ ▨ ▧ ⬠ ⬡ ◇ ◆
  • ⬠/⬡: lục giác rỗng/đặc (dùng minh họa lưới)
  • ▦ ▩ ▨ ▧: hoạ tiết/ô lưới
  • Mẹo: kết hợp ◇ ◆ làm nút/điểm

Mũi tên (sơ đồ, ánh xạ, giới hạn)

→ ← ↑ ↓ ↔ ↕ ⇒ ⇐ ⇑ ⇓ ⇔ ↦ ↣ ↠ ↞ ↟ ↡
⟶ ⟵ ⟷ ⟹ ⟺ ⟼ ⟾ ⟿
  • →/⇒/⟹: suy diễn/tiến trình (mạnh dần)
  • ↦/⟼: ánh xạ hàm x ↦ f(x)
  • ⟷/⇔/⟺: hai chiều/tương đương

Chữ cái Hy Lạp (phổ biến)

Α Β Γ Δ Ε Ζ Η Θ Ι Κ Λ Μ Ν Ξ Ο Π Ρ Σ Τ Υ Φ Χ Ψ Ω
α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο π ρ σ/ς τ υ φ χ ψ ω

Gợi ý dùng:
α, β (tham số), γ (gamma), Δ (độ biến thiên, discriminant), λ (eigenvalue), μ (trung bình), σ (độ lệch), Ω (miền/ohm), π (pi).


Tập số chuẩn

ℕ  ℤ  ℚ  ℝ  ℂ  ℙ
  • : số tự nhiên, : số nguyên, : hữu tỉ, : thực, : phức, : số nguyên tố (đôi khi ký hiệu tập prime)

Giải tích & đại số tuyến tính

′ ″ ‴ ∂ ∇ ∆ ∫ ∬ ∭ ∮ ∑ ∏ lim sup inf max min
⌈x⌉ ⌊x⌋ |x|  ⟨u,v⟩  ‖A‖  det(A)
  • ′ ″: đạo hàm bậc 1,2 (f′, f″)
  • ∂, ∇, ∆: đạo hàm riêng/gradient/Laplacian
  • ∫, ∬, ∭, ∮: tích phân (đường/diện tích/thể tích/đường khép)
  • ∑, ∏: tổng, tích
  • lim, sup, inf, max, min: giới hạn & cực trị
  • ⌈x⌉/⌊x⌋: trần/sàn, |x|: trị tuyệt đối
  • ⟨u,v⟩: tích vô hướng, ‖A‖: chuẩn, det(A): định thức

Bảng “mini” tra cứu nhanh (HTML entity & Unicode)

Kí hiệuHTMLUnicode
&le;U+2264
&ge;U+2265
&ne;U+2260
&asymp;U+2248
&infin;U+221E
&radic;U+221A
&isin;U+2208
&notin;U+2209
&cup;U+222A
&cap;U+2229
&sub;U+2282
&sube;U+2286
&rArr;U+21D2
&hArr;U+21D4
&rarr;U+2192
(không chuẩn)U+21A6
&Ropf;U+211D
&Nopf;U+2115
π&pi;U+03C0

Mẹo: nếu không có entity tên, dùng &#xCODE; (hex) hoặc &#CODE; (dec), ví dụ &#x2208;.

Ngoài bảng kí tự đặc biệt toán học, icon toán học, symbol toán học mời bạn khám phá thêm các kí tự đặc biệt khác tại symbols.vn như: Kí Tự Cờ Vua, Kí Hiệu Đo Lường, Kí Tự Đặc Biệt Nốt Nhạc, Kí Tự Dấu Ngoặc, Kí Tự Tiền tệ, Kí Tự Đặc Biệt Ngôi Sao, Kí Tự Đặc Biệt Mũi Tên, Kí Tự Đặc Biệt Điện Thoại, Dấu Tích Dấu Nhân, Kí Tự Dấu Câu


LaTeX nhanh (hay gặp)

  • Phép toán: \times (×), \div (÷), \pm (±), \sqrt{} (√)
  • Quan hệ: \le, \ge, \neq, \approx, \equiv
  • Tập hợp: \in, \notin, \subset, \subseteq, \cup, \cap, \emptyset
  • Logic: \forall, \exists, \Rightarrow, \Leftrightarrow
  • Mũi tên/ánh xạ: \to, \mapsto
  • Tập số: \mathbb{N,Z,Q,R,C} (cần gói amssymb)
  • Giải tích: \partial, \nabla, \int, \iint, \sum, \prod, \lim
  • Véc-tơ & tích vô hướng: \vec{v}, \langle u,v\rangle
  • Ma trận: \begin{bmatrix} a & b \\ c & d \end{bmatrix}

Cách gõ & chèn kí hiệu

Trên Windows

  • Win + . mở Emoji & Symbols → tìm theo tiếng Anh: subset, integral, arrow…
  • Character Map (charmap) → chọn Unicode rồi copy.
  • Microsoft Word: Insert > Symbol, hoặc gõ \le rồi Alt+X (tuỳ phiên bản).

Trên macOS

  • Control + Command + Space mở Character Viewer → tab Math Symbols.
  • Gõ tên tiếng Anh trong ô tìm kiếm: subset, arrow, angle, integral…

Trên điện thoại

  • iOS/Android: Bàn phím có mục Symbols/Emoji; muốn nhanh hơn, lưu đoạn văn mẫu (text snippet) chứa các kí hiệu hay dùng để dán.
  • Một số bàn phím hỗ trợ clipboard hoặc text shortcut (ví dụ: gõ ;real).

Bộ sưu tập “dán là dùng” (theo nhóm)

Số học & quan hệ

+ − × ÷ = ≠ ≈ ≡ < ≤ > ≥ ± ∓ √ ∛ ∞ %

Tập hợp

∈ ∉ ⊂ ⊆ ⊃ ⊇ ∪ ∩ \ ∅ ℙ ℕ ℤ ℚ ℝ ℂ

Logic

¬ ∧ ∨ ⊻ ⇒ ⇔ ⊨ ⊥ ⊤ ∀ ∃ ∄

Hình học

∠ ∡ ⟂ ∥ ∦ ≅ ≡ ⌀ ⊙ △ ◻ ◼ ● ○ ◆ ◇ ★ ☆

Mũi tên

→ ← ↑ ↓ ↔ ↕ ⇒ ⇐ ⇔ ↦ ⟶ ⟵ ⟷ ⟹ ⟺ ⟼

Giải tích & đại số

′ ″ ∂ ∇ ∆ ∑ ∏ ∫ ∬ ∮ lim sup inf max min ⌈x⌉ ⌊x⌋ |x|

Chữ Hy Lạp (mẫu phổ biến)

α β γ δ ε ζ η θ λ μ ν ξ π ρ σ τ φ χ ψ ω
Α Β Γ Δ Λ Π Σ Φ Ω

Lưu ý hiển thị & tương thích

  • Font: để hiển thị đẹp, ưu tiên STIX Two Math, Cambria Math, Latin Modern Math (desktop) hoặc font web có hỗ trợ ký hiệu toán.
  • Web: thêm lang="en" cho đoạn có entity tiếng Anh để trình duyệt gợi ý đúng từ; kiểm thử trên Chrome/Safari/Firefox.
  • Tài liệu học thuật: với LaTeX, nạp amsmath, amssymb, mathtools để đủ bộ.

Mẹo chọn kí hiệu “đẹp – đúng – dễ đọc”

  • Dùng ≤/≥ thay vì <=/>= trong văn bản chính thống.
  • Dùng × (U+00D7) thay x khi biểu diễn phép nhân.
  • Giữ thống nhất: nếu đã dùng ℝ, ℤ thì các tập khác cũng nên dùng chữ đậm đôi tương ứng.
  • Tránh trộn -> với trong cùng một tài liệu (chọn một kiểu và giữ xuyên suốt).

Bộ sưu tập trên bao trùm 100+ kí hiệu toán & icon hình học thường gặp, đủ dùng cho bài học, báo cáo, code, website. Bạn có thể copy ngay từ các khối snippet theo nhóm, hoặc áp dụng LaTeX/HTML/Unicode để chèn linh hoạt trên mọi nền tảng. Chúc bạn trình bày công thức chuẩn – đẹp – nhất quán!

Viết một bình luận