Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Hàn Quốc Hay [38+ Câu Ý Nghĩa Nhất]

Chia sẽ bạn ❣️ 38+ Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Hàn Quốc ✅ dịp năm mới với những câu chúc mừng năm mới tiếng Hàn hay và ý nghĩa dưới đây.

Ngoài những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn Quốc bạn tham khảo thêm các ngôn ngữ khác dưới đây:

Phong Tục Tết Hàn Quốc

Theo tiếng Hàn, tết âm lịch của người Hàn có tên là Seol. Nó thường rơi vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2 dương lịch.

Đây là đại lễ quan trọng nhất trong năm, còn có tên gọi là Won Dan. Có nghĩa là Tết Nguyên đán.

Cũng tương tự như Tết của người Việt Nam. Năm mới chính thức bắt đầu được tính từ thời khắc giao thừa. Thế nhưng, thực tế, không khí Tết đã tràn ngập từ những ngày cuối năm âm lịch.

Ở Hàn Quốc, vào ngày 30 Tết. Các gia đình đều dọn vệ sinh sạch sẽ nhà cửa. Buổi tối trước giao thừa, họ thường tắm bằng nước nóng để tẩy trần. Thời điểm giao thường, các gia đình thường đốt các thanh tre trong nhà để xua đuổi tà ma.

Mọi người sẽ thức xuyên đêm giao thừa đến sáng vì theo quan niệm. Nếu ai đi ngủ vào thời khác này thì sáng hôm sau lông mi sẽ bạc trắng và đầu óc kém minh mẫn.

CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG HÀN
CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG HÀN

Vào những ngày Tết, mọi người đều mặc trang phục truyền thống hanbok. Hoặc chọn cho mình những bộ quần áo đẹp nhất. Cả gia đình cử hành nghi lễ thờ cúng tổ tiên. Sau lễ nghi này, những người ít tuổi trong gia đình sẽ cúi lạy những người lớn tuổi trong gia đình.

Đặc biệt, các em nhỏ sau khi cúi đầu chào năm mới (sebae) trước người lớn và chúc họ may mắn (bok). Chúng sẽ được người lớn thưởng tiền hoặc có khi là vàng, ngọc hay một món quà quý nào đó. Tuỳ thuộc vào tuổi và điều kiện của từng gia đình.

5 Câu chúc mừng năm mới tiếng Hàn phổ biến nhất

Ở Hàn Quốc, câu chúc mừng năm mới được sử dụng nhiều nhất là 새해 복 많이 받으세요. (Se he bok ma ni bat tư sê yô.)

Trong tiếng Hàn 새해 (se he) có nghĩa là năm mới, 복 (bok) là phúc, có nghĩa là “Năm mới được nhiều phúc lành”.

Câu này tương tự như câu: “Chúc năm mới an khang, thịnh vượng” của người Việt.

1. 년에 부자 되세요.

(I cheon i sip nyeon ê bu cha tuê sê yô.)

Chúc năm mới phát tài.

2. 년 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.

(I cheon i sip nyeon se he rưl mat chi ha yeo heng un kwa pyeong an ni ka dưk kha ki rưl ki won ham ni ta.)

Mong năm mới tràn đầy bình an và may mắn.

3. 년 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.

(I cheon i sip nyeon sô mang ha nưn mô du il tưl ri pung seong han keol sil ưl met ki rưl ki won ham ni ta.)

Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.

4. 년 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시기를 기원합니다.

(I cheon i sip nyeon se he ka chôk mô du hoa muk ha si kô kon kang ho si rưl ki won ham ni ta.)

Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.

5. 년에는 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.

(I cheon i sip nyeon ê nưn on chê na ụt sum gwa heng bok, sa rang i ka tưc han han tuê si ki rưl ki won ham ni ta.)

Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, hạnh phúc và tình yêu.

17 Câu Chúc Tết Tiếng Hàn Ngắn Gọn

Sau đây là 17 Chúc tết bằng tiếng Hàn đơn giản, ngắn gọn

1. 새해 복 많이 받으세요

Đọc là: saehae bog mani bathưseyo.

Nghĩa là: Chúc mừng năm mới.

2. 새해에 부자 되세요

Đọc là: saehaee buja tueseyo

Nghĩa là: Chúc năm mới phát tài

3. 새해에 모든 사업에 성공하십시오

Đọc là: saehaee modeun saopê seonggonghasibsio

Nghĩa là: Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.

4. 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.

Đọc là: saehaeeneun neul haengboggwa salang-i gadeughan gibun joh-eun han hae doesigileul giwonhabnida.

Nghĩa là: Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu

5. 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.

Đọc là: saehaeeneun hangsang jo-eun ilman gadeughasigil balamyeo saehae bog mani bathưseyo.

Nghĩa là: Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!

6. 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.

Đọc là: saehaeeneun neul geonganghasigo jeulgeoun ilman gadeughagil giwonhabnida.

Nghĩa là: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.

7. 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.

Đọc là: saehae bog mani bathusigo haengboghan ilman gadeughan han hae doeseyo.

Nghĩa là: Chúc bạn năm mới an khang, hạnh phúc

8. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.

Đọc là: saehaeeneun deoug geonganghago joh-eun il gadeughasigil balabnida.

Nghĩa là: Chúc bạn năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn

9. 새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다

Đọc là: saehaee neul geonganghasigo sowon seongchwihasigileul balabnida

Nghĩa là: Chúc bạn năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện.

10. 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.

Đọc là: saehaeeneun gyehoeghasigo balasineun il iluneun han hae doesigil ganjeolhi balabnida.

Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra

11. 년에는 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon eneun saeloun huimangkwa hengbogtưri gadeughan han hae doesigil balabnida.

Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới

12. 년 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon saehaeleul majihayeo haengungwa pyeongani gadeughagileul giwonhabnida.

Năm mới đến chúc năm mới bình an, may mắn.

13. 년 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon somanghaneun modeun ilturi pungseonghan gyeolsirul maejgileul giwonhabnida.

Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý

14. 년에는 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon eneun eonjena us-eumgwa haengbog, sarang i gadeughan han hae doesigileul giwonhabnida.

Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu

15. 년 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon saehae ilugoja hasineun ireul modu seongchwihasineun han haega doegileul balabnida

Nghĩa là: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ

16. 년 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.

Đọc là: icheonsibgunyeon nyeon saehae gajog modu hwamoghasigo geonganghasigil giwonhabnida.

Nghĩa là: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa

Cuối cùng, Đọc cũng muốn chúc các bạn đọc:

새해 복 많이 받으세요
지난해보다 더더 건강하셔야 되구요
지난해보다 더더 행복하셔야되구요
지난해보다 더더 부자되세요

Đọc là: saehae bog mani bathuseyo
jinanhaeboda deodeo geonganghasyeoya doeguyo
jinanhaeboda deodeo haengboghasyeoyadoeguyo
jinanhaeboda deodeo bujadoeseyo

Nghĩa là: Những lời chúc tốt đẹp cho năm mới hạnh phúc. Chúc khỏe mạnh hơn so với năm ngoái. Hạnh phúc hơn so với năm ngoái, và là người giàu có hơn so với năm ngoái.

Ngoài ra symbols.vn chia sẽ thêm lời chúc tết tiếng anh bạn tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết

Cứ mỗi dịp Tết đến, nhà nhà lại sum họp, cùng chúc nhau những lời chúc tốt đẹp nhất… Chúng ta cùng trang bị loạt Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết để mua sắm, đi chúc Tết và đón một cái Tết vui vẻ, an lành nhé.

Từ vựng gồm:

새해/ 신년: Năm mới

새해의 선물: Quà năm mới

새해차례: Cúng năm mới

새해를 맞이하다: Đón năm mới

해가 바뀌다: Sang năm mới

설날: Ngày tết, ngày đầu năm mới

구정/ 음력 설날: Tết âm lịch

신정/ 양력 설날: Tết dương lịch

설을 맞다: Đón tết

설을 쇠다: Ăn tết

세배: Lời chúc tết, lời chúc năm mới

세배를 가다: Đi chúc tết

새해인사를 하다: Chúc tết

세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì

세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì

설음식: Thức ăn ngày tết

설날음식: Món ăn của ngày tết

설날에 장식하는 그림: Tranh tết

설빔: Quần áo (mới) ngày tết

제야: Đêm giao thừa

제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa

묵은세배: Lạy mừng năm mới đêm giao thừa

불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông

불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa

송년회: Lễ tất niên, liên hoan cuối năm

송년의 밤: Đêm tất niên

망년회: Tiệc cuối năm, tiệc tất niên

망년회를 열다: Mở tiệc cuối năm

그해 마지막날 (음력 12월 30일): Ngày 30 tết

설연휴: Nghỉ tết

구정을 쇠다: Nghỉ tết Âm lịch

새해문안: Thăm nhân dịp năm mới

묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới

발복: Phát tài, phát lộc, có phúc

근하신년: Chúc mừng năm mới

축복: Chúc phúc, cầu phúc

만사여의: Vạn sự như ý

새해에 부자 되세: Chúc năm mới phát tài

새해 복 많이 받으세요

Trên đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn symbols.vn chia sẽ mà bạn có thể gửi tặng những người bạn, đồng nghiệp Hàn Quốc hay thậm chí là những người mới quen nhân dịp năm mới.

Những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn ý nghĩa sẽ khiến cho người chúc vui hơn, thắt chặt tình cảm giữa người chúc và người được chúc.

Vì thế, còn chần chừ gì mà chúng ta không gửi đến bạn bè, người thân đang sinh sống bên Hàn Quốc, đối tác là người Hàn những câu chúc sức khỏe, bình an, hạnh phúc trong năm mới.

Hy vọng, những điều tốt lành, may mắn và thành công nhất sẽ đến với họ. Năm mới sắp gõ cửa và bạn hãy sưu tầm ngay những câu chúc tết bằng tiếng Hàn ngay từ hôm nay nhé.

Với những bạn đang học tiếng Hàn thì việc ghi nhớ những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn còn giúp bổ sung một lượng lớn từ mới vào kho từ vựng tiếng Hàn nữa đấy.

Viết một bình luận