Đặt Tên Cho Con Trai 2024 ❤️ Top 376+ Tên Hay Cho Con Trai ✅ Tên con trai theo từ Hán Việt, tiếng Anh, theo mùa. Tìm kiếm tên con trai với tên đệm.
MỤC LỤC NỘI DUNG
5 Điểm Cần Quan Tâm Khi Đặt Tên Cho Con Trai
Symbols.vn giúp bạn tìm ra những điểm cần lưu ý khi đặt trên cho con trai.
- Xem ngày giờ sinh để lựa chọn tên phong thủy phù hợp, tránh xung khắc với mệnh và tuổi của trẻ
- Không dùng tên bố để làm tên đệm
- Tên cần có sự thống nhất giữa bố và mẹ
- Với những tên đặt theo mùa thì vẫn cần xem có hợp mệnh của trẻ hay không
- Tránh một số tên như Tâm Linh, Hoàng Thượng
💠 Tra Cứu Trọn bộ 1001 tên tiếng Việt hay theo các dòng Họ để giúp bạn lựa chọn tham khảo.
Đặt Tên Con Trai 2024 Hợp Phong Thuỷ
Các bé trai được sinh ra từ ngày 10/2/2024 – 28/1/2025 dương lịch sẽ là năm Giáp Thìn, tức năm con rồng.
Những đứa trẻ sinh vào năm 2024 sẽ thuộc về mệnh Hỏa, cụ thể là Phú Đăng Hỏa, biểu thị cho ngọn lửa sáng, đầy năng lượng, và mạnh mẽ. Mệnh Hỏa này tương sinh với mệnh Thổ và Mộc, trong khi tương khắc với mệnh Thủy và Kim.
Trong văn hóa phong thủy, tuổi Thìn nằm trong bộ tam hợp gồm Thân – Tý – Thìn, và cũng là một phần của nhóm tứ hành xung với các con giáp Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.
Các chàng trai tuổi Thìn, mệnh Hỏa thường có nhiều ước mơ lớn lao. Nếu họ bắt kịp thời cơ, họ có thể đạt được nhiều thành công ấn tượng và mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ cho họ.
Chia sẽ bạn cách đặt tên con trai 2024 hợp phong thuỷ mới nhất giúp cho bé trai thông minh, khoẻ mạnh và lanh lợi sau này với gợi ý 50 tên sau:
- Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức và phúc lành mà ông trời dành cho gia đình.
- Minh Ân: Chàng trai sống tình cảm, tài năng, thích giúp đỡ mọi người.
- Quốc Bảo: Báu vật của gia đình, tương lai sẽ thành đạt, thịnh vương.
- Hoàng Bách: Huy hoàng, thành công, khiêm nhường, học hỏi.
- Trường An: Cuộc sống an lành, hạnh phúc và may mắn đức độ.
- Trung Anh: Sự tài giỏi, thông minh, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở.
- Đức Anh: Chàng trai vừa có tài vừa có đức, tiền đồ sau này của con sẽ sáng lạn.
- Hùng Dũng: Chàng trai có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Ðăng Khoa: Cái tên thể hiện học vấn và sự thông thái của con.
- Minh Khôi: Là tên hay với ý nghĩa khôi ngô, đẹp trai, tài năng, lạc quan.
- Trung Kiên: Luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Anh Tuấn: Chàng trai đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm.
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, ngay thẳng, công chính.
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
- Minh Long: Bé là chú rồng quý có sự thông minh và mạnh mẽ.
- Kiến Văn: Người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Phúc Hưng: Con chính là điềm lành của gia đình và dòng họ.
- Gia Hưng: Con sẽ giúp gia đình hưng thịnh, hạnh phúc, yêu thương hơn.
- Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Tấn Phát: Chàng trai sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Duy Phong: Chàng trai bản lĩnh và mạnh mẽ, dễ thích nghi với mọi khó khăn.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
- Hữu Nghĩa: Chàng trai luôn cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Tuấn Kiệt: Chàng trai vừa đẹp, vừa tài giỏi.
- Hữu Đạt: Chàng trai đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chàng trai vừa có đức và có tâm.
- Xuân Trường: Tượng trưng cho sức sống mới sẽ trường tồn.
- Quang Vinh: Chàng trai thành đạt.
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Ðức Toàn: Chữ Đức và chữ Toàn nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Đặt tên con trai là Triết với mong muốn con sẽ có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Quốc Trung: Chàng trai có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Quốc Cường: Bản lĩnh, thông minh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
- Anh Dũng: Chàng trai giàu chí khí, là người mạnh mẽ có thể đi tới thành công.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
Bài viết liên quan 👉 Tên Bé Trai Hay
Đặt Tên Cho Con Trai Theo Chữ Hán
Đặt tên con trai dựa trên ý nghĩa của từ Hán – Việt
- An: Yên bình, may mắn
- Chính: Thông minh, đa tài
- Cử: Hứng khởi, thành đạt đường học vấn
- Hàn: Thông tuệ
- Hào: Tài xuất chúng
- Hậu: Thâm sâu, người có đạo đức
- Hinh: Hương thơm bay xa
- Hồng: Vĩ đại, thanh nhã, rộng lượng
- Hồng: Thông minh, uyên bác, thẳng thắn
- Hạo: Trong trắng, thuần khiết
- Dĩnh: Tài năng, thông minh
- Giai: Đa tài, ôn hòa
- Khả: Phúc lộc song toàn
- Phú: Tiền tài, sự nghiệp thành công
- Linh: Linh hoạt, nhanh nhạy
- Kiến: Người xây cơ nghiệp lớn
- Hy: Tôn quý, anh minh, đa tài
- Huỳnh: Tương lai sáng lạn
- Ký: Người tài năng
- Tuấn: Tướng mạo đẹp đẽ, con người tài năng
- Tiệp: Nhanh nhẹn, hoàn thành được mọi dự định
- Nghiên: Khéo léo, thanh nhã và đa tài
- Tinh: Hưng thịnh
- Tư: Ý tưởng, hứng thứ
- Phức: Thanh nhã, tôn quý
Bật mí thêm 👉 Tên Hán Việt 👉 ý nghĩa
Đặt Tên Cho Con Trai 4 Chữ Hay Nhất
Tên con trai 4 chữ thường là những tên đẹp và chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu xa.
Tên Đệm Là Đức
Đức có nghĩa là phẩm chất, tác phong và quy phạm. Người đặt chữ lót Đức thường lấy việc tốt lành để lập thân.
- Đức Thiên Ân ♦ Ân đức ông trời ban tặng cho gia đình
- Đức Tuấn Phong ♦ Người con trai khôi ngô, tuấn tú, mạnh mẽ và lãng tử
- Đức Thiện Long ♦ Tinh anh, nhân từ đức độ
- Đức Đình Phong ♦ Sự kết hợp giữa ý chí và sức mạnh, mọi người có thể tin cậy được
- Đức Tùng Lâm ♦ Chỗ dựa vững chắc, bản lĩnh, mạnh mẽ và điềm tĩnh
Tên Đệm Là Duy
Duy trong tiếng Hàn mang hàm ý nho nhã với cuộc đời đầy đủ, phúc lộc viên mãn
- Duy Khánh Hưng ♦ Niềm vui và sự hưng thịnh cho gia đình
- Duy Tuấn Khang ♦ Chàng trai vừa có ngoại hình vừa có tài năng
- Duy Vương Anh ♦ Thông tuệ, quyền lực
- Duy Bảo An ♦ An lành và hạnh phúc
Đặt Tên Cho Con Trai Có Chữ Đệm Là Quốc
Quốc là quốc gia, đất nước, đem đến ý nghĩa to lớn và những điều cao cả.
- Quốc Khánh Minh ♦ Chàng trai hài hước, thông minh
- Quốc Tường An ♦ Cả đời hưởng an bình
- Quốc Trường Giang ♦ Dòng sông kiên cường, mạnh mẽ
- Quốc Thiên Bảo ♦ Báu vật của ông trời
- Quốc Nhật Anh ♦ Tương lai vô cùng rực rỡ
Tên Đệm Là Nhật
Nhật trong mặt trời, ban ngày, biểu trưng cho sự chiếu sáng và vầng hào quang. Bố mẹ đặt tên con với mong muốn con trở thành một người tinh anh, tài giỏi, tương lai sáng lạn.
- Nhật Khánh Minh ♦ Vầng mặt trời rực sáng
- Nhật Bảo Khôi ♦ Viên đá quý hiếm được mọi người trân trọng, nâng niu
- Nhật Quốc Thiên ♦ Báu vật trời đất ban tặng cho bố mẹ
- Nhật Hải Đăng ♦ Ngọn đèn trên biển, tỏa sáng trong đêm tối
- Nhật Đăng Anh ♦ Tương lai rạng rỡ, sáng sủa
Gợi Ý Bạn Tra Cứu 💞1001 TÊN ĐỆM HAY 💞
Tên Đệm Là Hữu
Hữu trong nghĩa Hán Việt là sự ngay thẳng và hữu ích.Hữu Quốc Đạt Học vấn thông suốt, đạt được nhiều thành công
- Hữu Tuệ Minh ♦ Trí tuệ và am hiểu hơn người
- Hữu Đình Phong ♦ Chàng trai lãng tử, mạnh mẽ
- Hữu Hà Sơn ♦ Ý chí vững chãi, thực hiện những điều lớn lao
Tên Đệm Là Minh
Minh là nguồn sáng, thể hiện cho trí tuệ và tương lai tươi sáng.
- Minh Thiên Bảo ♦ Vật quý trời ban
- Minh Bảo Cường ♦ Nam giới đầy uy quyền
- Minh Cảnh Toàn ♦ Chính trực, ngay thẳng và làm mọi việc vẹn toàn
- Minh Anh Vũ ♦ Đẹp trai, đa tài
Tên Đệm Là Bảo
Bảo trong quốc bảo, châu báu với hi vọng một cuộc sống êm đềm, được nhiều người quý trọng.
- Bảo Thái Sơn ♦ Mạnh mẽ như ngọn núi cao
- Bảo Thiên Phú ♦ Tài năng và năng khiếu trời ban tặng
- Bảo Toàn Thắng ♦ Người có tài, làm việc lớn
- Bảo Anh Tú ♦ Hội tụ những tinh hoa và tinh tú
- Bảo Gia Khiêm ♦ Đức độ, ôn hòa và nhã nhặn
Tên Đệm Là Tuệ
Tuệ là trí thông minh dùng để nói lên người có năng lực, tư duy và mẫn tiệp
- Tuệ Anh Minh ♦ Chàng trai có trí tuệ, am hiểu nhiều thứ
- Tuệ Thái Việt ♦ Người tài trí, thông minh
- Tuệ Chí Anh ♦ Người có chí khí, am hiểu mọi thứ
- Tuệ Thái Dương ♦ Vầng thái dương hiểu rõ mọi điều
Tên Đệm Là Đình
Đình tức là giữa, tượng trưng cho sự ngay thẳng, chính trực.
- Đình Khải Dũng ♦ Dũng mãnh và kiên cường
- Đình Chí Kiên ♦ Ý chí kiên định, vững vàng
- Đình Ngọc Lâm ♦ Viên ngọc quý giữa rừng sâu
- Đình Phúc Khang ♦ Sự an khang, hưng thịnh
- Đình Hải Minh ♦ Vùng biển lớn rực sáng
Tên Đệm Là Ngọc
Ngọc thể hiện dung mạo và sự tỏa sáng như ngọc quý.
- Ngọc Phú Vinh ♦ Sự giàu sang, vinh hoa phú quý
- Ngọc Long Vũ ♦ Oai phong uy vũ với tài năng và sự nghiệp rực rỡ
- Ngọc Chí Thiện ♦ Người tốt, biết yêu thương mọi người
Tham khảo thêm: Tên Ở Nhà Cho Bé Trai
Tên Con Trai Theo Mùa Sinh
Mỗi mùa tương ứng với các đặc trưng riêng. Trong đó, mùa xuân ấm áp, mùa hạ sôi nổi, mùa thu trầm lắng và mùa đông hòa nhã.
Mùa Xuân | Mùa Hạ | Mùa Thu | Mùa Đông |
Xuân Minh | Hạ Phong | Phong Tuấn | Nam Cường |
Xuân Hùng | Linh Phong | Phong Cường | Phong Cường |
Xuân Long | Linh Nam | Bảo Đặng | Trung Hậu |
Minh Cường | Linh Cường | Hải Đăng | Nam Anh |
Minh Nam | Dũng Mạnh | Trọng Hưng | Long Hưng |
Minh Long | Hùng Dũng | Bảo Tuấn | Sơn Tùng |
Xuân Linh | Linh Nam | Khải Cường | |
Minh Nam | Phong Linh | Nam Tuấn | |
Minh Quốc | Phong Cường |
Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Anh
Tên tiếng Anh khá ngắn gọn nhưng hàm ý không thua kém gì tên tiếng Việt.
Tên Tiếng Anh Mang Ý Nghĩa Kiên Cường
- Elias ⥧ Đại diện cho sự nam tính, sức mạnh
- Finn ⥧ Người đàn ông lịch lãm
- Clinton ⥧ Sức mạnh và quyền lực
- Otis ⥧ Mong muốn sức khỏe và hạnh phúc
- Silas ⥧ Khao khát tự do và muốn khám phá
- Arlo ⥧ Tên nhân vật phim, biểu tượng cho sự tốt bụng, dũng cảm, hài hước và sống có nghĩa
- Saint ⥧ Ánh sáng hoặc vị thánh
- Beckham ⥧ Cầu thủ bóng đá nổi tiếng
Tên Tiếng Anh Thể Hiện Sự Thông Thái
- Albert ⥧ Cao quý, thông minh
- Stephen ⥧ Vương miện
- Titus ⥧ Tên gọi thể hiện sự danh giá
- Maximus ⥧ Người vĩ đại và tuyệt vời nhất
- Frederick ⥧ Người trị vì hòa bình
- Robert ⥧ Người thông minh, sáng dạ
- Donald ⥧ Người trị vì thế giới
- Roy ⥧ Vị vua anh minh
- Eric ⥧ Vị vua muôn đời
Tên Tiếng Anh Thể Hiện Tình Yêu Thiên Nhiên
- Douglas ⥧ Tượng trưng cho dòng sông
- Samson ⥧ Con của mặt trời
- Neil ⥧ Tượng trưng cho làn mây
- Dylan ⥧ Tượng trưng cho biển cả
Tên Tiếng Anh Với Ý Nghĩa Mạnh Mẽ, Chiến Binh
- Louis ⥧ Chiến binh hùng mạnh
- Andrew ⥧ Người mạnh mẽ, hùng dũng
- Alex ⥧ Người trấn giữ và bảo vệ
- Drake ⥧ Rồng
- Harvey ⥧ Chiến binh xuất chúng
- Rider ⥧ Chiến binh dũng cảm
- Vincent ⥧ Khát khao chinh phục
- Leo/Leonard ⥧ Chú sư tử dũng mãnh
- Chad ⥧ Chiến binh, chiến trường
- Brian ⥧ Sức mạnh và quyền lực
- William ⥧ Mong muốn bảo vệ
Chia sẻ trọn bộ 👉 Tên Tiếng Anh 👉 hay nhất
Top 56 Tên Siêu Hay Dành Cho Nam
Tổng hợp những cái tên con trai thông dụng và ý nghĩa đằng sau.
TÊN | Ý NGHĨA |
Anh Dũng | Người có chí khí và mạnh mẽ |
Anh Minh | Thông minh, tài năng xuất chúng |
Anh Tuấn | Tuấn tú, thông minh với ngoại hình sáng sủa |
Anh Tú | Thông minh và nhanh nhẹn |
Chí Kiên | Mạnh mẽ, kiên cường |
Đức Toàn | Người đạo đức, giúp đời giúp người |
Đức Thắng | Vượt qua mọi khó khăn và vươn tới thành công |
Đình Phúc | Người sống có phúc đức |
Gia Bảo | Báu vật của gia đình |
Gia Huy | Rạng danh gia đình, dòng tộc |
Chấn Phong | Biểu tượng của sự quyết liệt và mạnh mẽ |
Đăng Khoa | Tài năng và học vấn giỏi |
Chiến Thắng | Luôn đấu tranh và giành chiến thắng |
Chí Thanh | Tên ý chí, bền bỉ với tương lai rộng mở |
Anh Khoa | Thông minh, linh hoạt |
Bảo Khánh | Chiếc chuông quý giá |
Bảo Khang | Vật bảo quý giá luôn hưng vượng, an khang |
Đức Duy | Tâm sáng và sống có đức |
Phúc Điền | Luôn làm điều thiện |
Minh Quang | Tiền đồ rực rỡ |
Nhân Văn | Người có học thức, chữ nghĩa |
Minh Nhật | Con của mặt trời |
Mạnh Khôi | Khỏe mạnh, tuấn tú |
Minh Anh | Tài giỏi, sáng sủa |
Khôi Vĩ | Chàng trai đẹp, mạnh mẽ |
Kiến Văn | Người có học thức |
Hữu Phước | Đường đời phẳng lặng, gặp nhiều may mắn |
Hùng Cường | Mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống |
Hạo Nhiên | Ngay thẳng, chính trực |
Hoàng Phi | Khỏe mạnh, hào hiệp |
Huy Hoàng | Thông minh, sáng suốt và tạo dựng sức ảnh hưởng đến người khác |
Hữu Nghĩa | Cư xử hào hiệp, theo lẽ phải |
Đức Bình | An bình và đức độ |
Đông Quân | Vị thần của mặt trời và mùa xuân |
Quang Vinh | Một cuộc đời rực rỡ |
Thanh Liêm | Trong sạch |
Tuấn Kiệt | Người xuất chúng |
Thạch Tùng | Vững chãi như cây thông đá |
Thành Công | Đạt được những gì mình mong muốn |
Thành Đạt | Làm nên sự nghiệp |
Thái Dương | Mặt trời của bố mẹ |
Tấn Phát | Đạt được tiền tài, danh vọng và thành công |
Phúc Thịnh | Phúc đức của dòng họ, gia tộc |
Quang Khải | Thông minh và sáng suốt |
Tài Đức | Vừa có tài vừa có đức |
Sơn Quân | Vị minh quân của núi rừng |
Quốc Trung | Lòng yêu nước, quảng đại |
Thanh Thế | Uy tín, tiếng tăm và thế lực |
Xuân Trường | Mùa xuân với sức sống trường tồn |
Trung Dũng | Dũng cảm và trung thành |
Trung Kiên | Vững vàng, quyết tâm và có chính kiến |
Trường An | Một cuộc sống an lành, hạnh phúc và may mắn |
Uy Vũ | Sức mạnh và uy tín |
Thiên Ân | Ân Huệ từ trời cao |
Thông Đạt | Người hiểu rõ mọi việc |
Thiện Ngôn | Lời chân thật |
Chia sẻ trọn bộ 💝 Tên Phong Thủy Ý Nghĩa 💝
Bạn đang cần sự tư vấn? Để lại thông tin và câu hỏi trong phần bình luận, Symbols.vn sẽ giải đáp giúp bạn.