Họ Tiếng Anh 2024 ❤️️ Tất Tần Tật 112+ Họ Phổ Biến Tại Anh, Mỹ ✅ Bạn đã biết tên của mình trong tiếng Anh là gì chưa? Cùng Symbols.vn khám phá ngay nhé.
MỤC LỤC NỘI DUNG
Họ Trong Tiếng Anh Bắt Nguồn Từ Đâu?
Họ trong tiếng Anh dựa trên 4 nguồn chính như:
Thuộc về họ trong gia đình và Matronymic
Tên họ này có nguồn gốc từ việc rửa tội hoặc Christian để chỉ mối quan hệ gia đình hoặc gốc từ tên của người cha và matronymic. Một số tên rửa tội đã trở thành họ và kết thúc với -s hoặc -son vào tên của cha mình.
Hậu tố -son đôi khi cũng xuất hiện ở tên của người mẹ. Những họ tiếng Anh kết thúc bằng từ -ing và -kin có ý thuộc về họ hoặc tên trong gia đình là tốt.
Chẳng hạn, Wilson là con trai của Will, Benson là con trai của Ben, Rogers là con trai của Roger. Madison là con trai hoặc con gái của Maud,…
Tên Họ Nghề Nghiệp
Rất nhiều họ trong tiếng Anh được phát triển từ công việc. Ví dụ, những họ Smith, Taylor và Wirght là thường thấy nhất.
Những cái tên kết thúc bằng -er hoặc -Man ngụ ý như tên thương mại. Cụ thể, Dymond dựa trên từ Devon, Arkwright từ Lancashire.
Tên Họ Mô Tả
Loại họ này dựa trên đặc tính vật lý hoặc chất lượng của một cá nhân. Nó thường phát triển từ biệt hiệu hoặc tên con vật cưng, hầu hết đề cập trong sự xuất hiện của một cá nhân với các yếu tố về màu da, kích thước hoặc hình dạng vật lý.
Tên Họ Địa Phương Hoặc Địa Lý
Họ bắt nguồn từ vị trí của ngôi nhà sih sống. Nhiều tên bắt đầu từ thực tế của một quận, thị trấn hoặc bất động sản nơi cá nhân sống, làm việc hoặc sở hữu đất đai.
Chẳng hạn, Cheshire, Devon, Hertfort, Oxford và Carlisle là những họ lấy từ tên địa phương phổ biến nhất.
💠 Ngoài Ra Bạn Có Thể Tham Khảo Họ Và Tên Tiếng Anh Cho Nữ
Top 20 Họ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
Symbols.vn cập nhật những họ phổ biến nhất trong tiếng Anh để bạn đọc tham khảo.
- Geogre
- Henry
- Helen
- James
- Jane
- Alice
- Anne
- Bush
- Frank
- Mary
- Sarah
- Smith
- Susan
- Stephen
- William
- Robert
- Richard
- Paul
- Michael
- Lily
- Julia
- Joan
Họ Tiếng Anh Phổ Biến Ở Mỹ
Người Mỹ thường sở hữu những loại họ nào?
Smith | Johnson | Williams |
Brown | Jones | Garcia |
Miller | David | Rodriguez |
Martinez | Hernandez | Lopez |
Gonzalez | Wilson | Anderson |
Thomas | Taylor | Moore |
Jackson | Martin | Lee |
Perez | Thompson | White |
Harris | Clark | Ramirez |
Lewis | Robinson | Walker |
Young | Allen | Wright |
Scott | Torres | Flores |
Adams | Nelson | Rivera |
Campbell | Mitchell | Carter |
Roberts | Gomez | Phillips |
Evans | Turner | Diaz |
Cruz | Parker | Edwards |
Collins | Reyes | Stewart |
Morris | Morales | Murphy |
Cook | Rogers | Gutierrez |
Ortiz | Coopez | Peterson |
Bailey | Kelly | Howard |
Ramos | Kim | Cox |
Richardson | Watson | Brooks |
Chavez | James | Bennett |
Grey | Mendoza | Ruiz |
Khám phá thêm: ✺ Trọn bộ Tên Tiếng Anh Hay
Họ Tiếng Anh Phổ Biến Ở Anh
Khám phá danh sách họ chiếm tỉ lệ đông đảo nhất tại nước Anh.
Smith | Jones |
Williams | Taylor |
Evans | Wilson |
Thomas | Johnson |
Thompson | Green |
Hall | Lewis |
Harris | Clarke |
Patel | Jackson |
Wood | Martin |
Cooper | Hill |
Ward | Lee |
Harrison | Allen |
Scott | Phillips |
Price | Bennett |
Griffiths | Jones |
Mitchell | Kelly |
Shaw | Murphy |
Cox | Khan |
Ellis | Begum |
Chapman | Powell |
Webb | Matthews |
Holmes | Barnes |
Lloyd | Butler |
Fisher | Murray |
Dixon | Knight |
Tên Tiếng Anh Của Bạn
Cùng xem tên tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì nhé
Họ tiếng Anh là số cuối của năm sinh
1 – Edwards: Thần hộ mệnh
2 – Johnson/Jones/Jackson: Món quà của Chúa
3 – Moore: Niềm tự hào, sự vĩ đại
4 – Wilson/William: Khao khát, ước mơ cháy bỏng
5 – Nelson: Nhà vô địch
6 – Hill: Niềm vui
7 – Bennett: Phước lành
8 – King: Người lãnh đạo
9 – Lewis: Ánh sáng huy hoàng
0 – Howard: Trái tim dũng cảm
Tên Đệm – Tháng sinh của bạn
Tên đệm cho nam
Tháng 1: Audrey
Tháng 2: Bruce
Tháng 3: Matthew
Tháng 4: Nicholas
Tháng 5: Benjamin
Tháng 6: Keith
Tháng 7: Dominich
Tháng 8: Samuel
Tháng 9: Conrad
Tháng 10: Anthony
Tháng 11: Jason
Tháng 12: Jesse
Tên đệm cho Nữ
Tháng 1: Daisy
Tháng 2: Hillary
Tháng 3: Rachel
Tháng 4: Rachel
Tháng 5: Nicole
Tháng 6: Amelia
Tháng 7: Sharon
Tháng 8: Hannah
Tháng 9: Elizabeth
Tháng 10: Michelle
Tháng 11: Claire
Tháng 12: Diana
Bài viết được quan tâm: Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn
Tên tiếng Anh – Ngày sinh của bạn
Tên cho nam
1 – Albert
2 – Brian
3 – Cedric
4 – James
5 – Shane
6 – Louis
7 – Frederick
8 – Steven
9 – Daniel
10 – Michael
11 – Richard
12 – Ivan
13 – Phillip
14 – Jonathan
15 – Jared
16 – Geogre
17 – Dennis
18 – David
19 – Charles
20 – Edward
21 – Robert
22 – Thomas
23 – Andrew
24 – Justin
25 – Alexander
26 – Patrick
27 – Kevin
28 – Mark
29 – Ralph
30 – Victor
31 – Joseph
Tên cho nữ
1 – Ashley
2 – Susan
3 – Katherine
4 – Emily
5 – Elena
6 – Scarlet
7 – Crystal
8 – Caroline
9 – Isabella
10 – Sandra
11 – Tiffany
12 – Margaret
13 – Helen
14 – Roxanne
15 – Linda
16 – Laura
17 – Julie
18 – Angela
19 – Janet
20 – Dorothy
21 – Jessica
22 – Christine
23 – Sophia
24 – Charlotte
25 – Lucia
26 – Alice
27 – Vanessa
28 – Tracy
29 – Veronica
30 – Alissa
31 – Jennifer
Gợi ý dành cho bạn: 😉 Tên Game Tiếng Anh Hay Nhất
Tên tiếng Anh của ad là Elizabeth Charlotte Nelson. Còn tên của bạn là gì? Chia sẻ cùng Symbols.vn trong phần bình luận ở bên dưới nhé.